Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lim dim


đgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao) Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.